TRỌNG – LƯỢNG -RIÊNG – CỦA – CÁC -LOẠI -ĐÁ – XÂY -DỰNG

3/5 - (5 bình chọn)

 

1 khối đá bằng bao nhiêu kg chắc hẳn là vấn đề nan giải với đa số người tiêu dùng ngày nay. Vậy hôm nay VLXD HUY TUẤN PHÁT 39 sẽ bật mí ngay cho bạn những thông tin cơ bản để tính toán cũng như xác định trọng lượng riêng của các loại đá xây dựng chỉ trong bài viết này.

Trọng lượng riêng đá của các loại đá

Trọng lượng riêng của các loại đá xây dựng đang rất được người tiêu dùng quan tâm và tìm kiếm. Đá xây dựng được phân loại dựa theo kích thước hạt do đó tùy vào từng loại mà chúng có trọng lượng riêng khác nhau. Bảng tra trọng lượng của đá dưới đây bao gồm tất cả các loại đá xây dựng hiện có mặt trên thị trường như: đá đặc nguyên khai, đá dăm, đá hộc, đá ba,…

Bảng tra trọng lượng riêng của đá

Loại ĐáTrọng lượngĐơn vị
Đá đặc nguyên khai2,75Tấn/m3
Đá dăm từ 0,5 đến 2 cm1,60Tấn/m3
Đá dăm từ 3 đến 8 cm1,55Tấn/m3
Đá hộc 15 cm1,5Tấn/m3
Đá ba1,52Tấn/m3
Gạch vụn1,35Tấn/m3

 

Vậy 1 khối đá bằng bao nhiêu kg ?

Ta quy đổi đơn vị tấn sang kg và dược bảng đo trọng lượng của đá theo kg như sau:

Loại ĐáTrọng lượngĐơn vị
Đá đặc nguyên khai2750kg/m3
Đá dăm từ 0,5 đến 2 cm1600kg/m3
Đá dăm từ 3 đến 8 cm1550kg/m3
Đá hộc 15 cm1500kg/m3
Đá ba1520kg/m3
Gạch vụn1350kg/m3

 

Bảng quy đổi trọng lượng các loại đá xây dựng ra tấn

Số lượng thành phẩmSố lượng nguyên khaiTỷ lệ quy đổi
Đá hộc1 m31.58
Đá 4×6 cm1 m31.54
Đá 2×4 cm1 m31.48
Đá 2×3 cm1 m31.49
Đá 1×2 cm1 m31.46
Đá 0.5-1 cm1 m31.60
Đá mạt <0.5 cm1 m31.63
Đá cấp phối base1 m31.74

 

Công thức tính khối lượng đá

Ta có công thức tính trọng lượng đá như sau:

m = D x V

Trong đó:

  • D: là khối lượng của một đơn vị thể tích vật thể, kg/m3
  • V: là thể tích đá, m3
  • m: là khối lượng hoặc trọng lượng đá, kg

 

Nói đến đá xây dựng thì người ta nghĩ ngay đến loại vật liệu không thể thiếu cho các công trình xây dựng. Vì vậy việc mua đá xây là điều được người tiêu dùng cực kỳ quan tâm. Dưới đây sẽ là bảng giá các loại đá xây dựng cho bạn tham khảo:

SttLoại đá xây dựngĐvtGiá tiền (vnđ/m3)
1Đá 1×2 đenđ/m3295.000
2Đá 1×2 xanhđ/m3350.000
3Đá mi sàngđ/m3210.000
4Đá mi bụiđ/m3205.000
5Đá 0x4 (xám)đ/m3240.000
6Đá 0x4 (đen)đ/m3207.000
7Đá 4×6 (đen)đ/m3207.000
8Đá 4×6 ( xanh)đ/m3320.000
9Đá 5×7đ/m3340.000

 

CHÚNG TÔI CAM KẾT : 

– Giao hàng tới công trình khi khách hàng nhận đủ số lượng,quy cách,chủng loại mới thu tiền để đảm bảo cho  khách hàng kiểm soát hàng hóa cũng như quy cách.
– Cam kết bán hàng 100% bán hàng nhà máy có nhãn mác của nhà sản xuất.
– Nhận đặt hàng qua điện thoại , email và  giao hàng tận nơi miễn phí trong TPHCM.
– Đặt hàng trong vòng 1h sẽ vận chuyển hàng tới nơi công trình.

Trân trọng cảm ơn quý khách hàng đã luôn tin tưởng và ủng hộ đồng hành cùng chúng tôi trong suốt chặng đường hoạt động kinh doanh.

 

Giao Hàng Tận Nơi – Chiết Khấu Hấp Dẫn 5%-10%

VLXD LUÔN CÓ TẠI KHO, SẴN SÀNG PHỤC VỤ

VLXD Huy Tuấn Phát 39 Đợn vị cung cấp cát -đá  uy tín

Hotline/zalo: 0345 405 405   – 0909 386 345

Email đặt mua vlxd , uy tín, chất lượng và tiện lợi tại TP.HCM

Hoaphatvlxd2019@gmail.com

Website: https://vlxdhuytuanphat39.vn

Văn phòng đại diện:

39 Hồ Biểu Chánh – Phường 11 – Quận Phú Nhuận . Tp.HCM

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *