1 khối đá bằng bao nhiêu kg chắc hẳn là vấn đề nan giải với đa số người tiêu dùng ngày nay. Vậy hôm nay VLXD HUY TUẤN PHÁT 39 sẽ bật mí ngay cho bạn những thông tin cơ bản để tính toán cũng như xác định trọng lượng riêng của các loại đá xây dựng chỉ trong bài viết này.
Trọng lượng riêng đá của các loại đá
Trọng lượng riêng của các loại đá xây dựng đang rất được người tiêu dùng quan tâm và tìm kiếm. Đá xây dựng được phân loại dựa theo kích thước hạt do đó tùy vào từng loại mà chúng có trọng lượng riêng khác nhau. Bảng tra trọng lượng của đá dưới đây bao gồm tất cả các loại đá xây dựng hiện có mặt trên thị trường như: đá đặc nguyên khai, đá dăm, đá hộc, đá ba,…
Bảng tra trọng lượng riêng của đá
Loại Đá | Trọng lượng | Đơn vị |
Đá đặc nguyên khai | 2,75 | Tấn/m3 |
Đá dăm từ 0,5 đến 2 cm | 1,60 | Tấn/m3 |
Đá dăm từ 3 đến 8 cm | 1,55 | Tấn/m3 |
Đá hộc 15 cm | 1,5 | Tấn/m3 |
Đá ba | 1,52 | Tấn/m3 |
Gạch vụn | 1,35 | Tấn/m3 |
Vậy 1 khối đá bằng bao nhiêu kg ?
Ta quy đổi đơn vị tấn sang kg và dược bảng đo trọng lượng của đá theo kg như sau:
Loại Đá | Trọng lượng | Đơn vị |
Đá đặc nguyên khai | 2750 | kg/m3 |
Đá dăm từ 0,5 đến 2 cm | 1600 | kg/m3 |
Đá dăm từ 3 đến 8 cm | 1550 | kg/m3 |
Đá hộc 15 cm | 1500 | kg/m3 |
Đá ba | 1520 | kg/m3 |
Gạch vụn | 1350 | kg/m3 |
Bảng quy đổi trọng lượng các loại đá xây dựng ra tấn
Số lượng thành phẩm | Số lượng nguyên khai | Tỷ lệ quy đổi |
Đá hộc | 1 m3 | 1.58 |
Đá 4×6 cm | 1 m3 | 1.54 |
Đá 2×4 cm | 1 m3 | 1.48 |
Đá 2×3 cm | 1 m3 | 1.49 |
Đá 1×2 cm | 1 m3 | 1.46 |
Đá 0.5-1 cm | 1 m3 | 1.60 |
Đá mạt <0.5 cm | 1 m3 | 1.63 |
Đá cấp phối base | 1 m3 | 1.74 |
Công thức tính khối lượng đá
Ta có công thức tính trọng lượng đá như sau:
m = D x V
Trong đó:
- D: là khối lượng của một đơn vị thể tích vật thể, kg/m3
- V: là thể tích đá, m3
- m: là khối lượng hoặc trọng lượng đá, kg
Nói đến đá xây dựng thì người ta nghĩ ngay đến loại vật liệu không thể thiếu cho các công trình xây dựng. Vì vậy việc mua đá xây là điều được người tiêu dùng cực kỳ quan tâm. Dưới đây sẽ là bảng giá các loại đá xây dựng cho bạn tham khảo:
Stt | Loại đá xây dựng | Đvt | Giá tiền (vnđ/m3) |
1 | Đá 1×2 đen | đ/m3 | 295.000 |
2 | Đá 1×2 xanh | đ/m3 | 350.000 |
3 | Đá mi sàng | đ/m3 | 210.000 |
4 | Đá mi bụi | đ/m3 | 205.000 |
5 | Đá 0x4 (xám) | đ/m3 | 240.000 |
6 | Đá 0x4 (đen) | đ/m3 | 207.000 |
7 | Đá 4×6 (đen) | đ/m3 | 207.000 |
8 | Đá 4×6 ( xanh) | đ/m3 | 320.000 |
9 | Đá 5×7 | đ/m3 | 340.000 |
CHÚNG TÔI CAM KẾT :
– Giao hàng tới công trình khi khách hàng nhận đủ số lượng,quy cách,chủng loại mới thu tiền để đảm bảo cho khách hàng kiểm soát hàng hóa cũng như quy cách.
– Cam kết bán hàng 100% bán hàng nhà máy có nhãn mác của nhà sản xuất.
– Nhận đặt hàng qua điện thoại , email và giao hàng tận nơi miễn phí trong TPHCM.
– Đặt hàng trong vòng 1h sẽ vận chuyển hàng tới nơi công trình.
Trân trọng cảm ơn quý khách hàng đã luôn tin tưởng và ủng hộ đồng hành cùng chúng tôi trong suốt chặng đường hoạt động kinh doanh.
Giao Hàng Tận Nơi – Chiết Khấu Hấp Dẫn 5%-10%
VLXD LUÔN CÓ TẠI KHO, SẴN SÀNG PHỤC VỤ
VLXD Huy Tuấn Phát 39 – Đợn vị cung cấp cát -đá uy tín
Hotline/zalo: 0345 405 405 – 0909 386 345
Email đặt mua vlxd , uy tín, chất lượng và tiện lợi tại TP.HCM
Hoaphatvlxd2019@gmail.com
Website: https://vlxdhuytuanphat39.vn
Văn phòng đại diện:
39 Hồ Biểu Chánh – Phường 11 – Quận Phú Nhuận . Tp.HCM